top of page

Collocation | To take vital signs

Updated: Aug 3, 2021

Chúng ta dùng động từ TAKE để mô tả hành động đo dấu hiệu sinh tồn hay đo sinh hiệu.


Một số ý khác nữa, đó là dấu hiệu sinh tồn (vital signs) gồm nhiều dấu hiệu (signs) như nhiệt độ (temperature), mạch (pulse), nhịp thở (respiratory rate), huyết áp (blood pressure) và độ bão hoà oxy (oxygen saturation),... nên phải nhớ thêm S vào SIGNS các bạn nhé!



Các collocation tương đương:

  • (to) check vital signs

  • (to) take vitals

Vitals là viết tắt của vital signs.


👉 She gives me a few tips for taking vital signs.

Cô ấy chỉ cho tôi một vài mẹo khi đo dấu hiệu sinh tồn.


👉 This video will demonstrate how to check vital signs on a patient.

Video này sẽ minh hoạ cách đo sinh hiệu trên bệnh nhân.


Các bạn comment từ vựng xuống bên dưới để nhanh nhớ nhé!

Chúc các bạn học vui!


Collocation là gì? Vì sao phải học collocation?

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Recent Posts

See All

Commentaires


bottom of page