top of page

X-ray | Từ vựng y khoa

Updated: Jul 28, 2021



Khi nghi ngờ các dấu hiệu bất thường và cần cho bệnh nhân đi chụp X quang.

Nếu là bác sĩ chúng ta có thể nói với bệnh nhân như thế nào? Chúng ta có một số cụm để chỉ việc cho bệnh nhân đi chụp X quang.

  • TO GO FOR AN X-RAY You may need to go for an X-ray on that arm.

  • TO HAVE AN X-RAY I think you should have an X-ray to see if any of your ribs were broken.

  • TO TAKE AN X-RAY You should take a chest X-ray.

🍀 Mọi người lưu ý X-ray vừa là danh từ đếm được (tia X, hình ảnh X quang), vừa là động từ (chụp X-quang). Từ X-ray đọc là /ˈeks.reɪ/, bắt đầu bằng nguyên âm e, nên khi ở dạng số ít ta vẫn dùng mạo từ an, AN X-RAY mọi người nha.


An X-ray machine nghĩa là máy chụp X quang. Chụp xong rồi bạn cầm X-ray films về cho bác sĩ MAKE A DIAGNOSIS (chẩn đoán).

  • The doctor studied the X-rays of her lungs Bác sĩ đã nghiên cứu, xem xét hình ảnh X quang phổi của cô ấy.

🍀 Ở dạng động từ thì mình chỉ lấy một ví dụ nhé:

  • His hip had to be X-rayed. Hông của anh ấy cần được chụp X quang.

Chúc mọi người học vui!


Đọc thêm:

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Recent Posts

See All

Comments


bottom of page