top of page

To undergo a surgery

Updated: Jul 13, 2021

Để mô tả việc bệnh nhân trải qua một cuộc phẫu thuật chúng ta có cụm to under go a surgery hoặc to under go an operation. Chúng ta có thể dùng thay đổi surgery và operation cho nhau. Từ cụm này chúng ta có thể phát triển thành các cụm từ dài hơn và chia thì cho phù hợp.


🔷 Trải qua 1 cuộc phẫu thuật tim: to undergo a heart surgery

  • Bệnh nhân đã trải qua một cuộc phẫu thuật tim 3 năm trước. The patient underwent a heart surgery 3 years ago.

  • Bệnh nhân nam 49 tuổi này đang trải qua một cuộc phẫu thuật cắt bỏ túi mật. The 49 year-old male patient is undergoing a cholecystectomy.

Như vậy tuỳ thuộc vào thời điểm chúng ta có thể chia động từ cho phù hợp.


🔷 Bác sĩ thực hiện một cuộc phẫu thuật: to perform a surgery

  • Bác sĩ đã thực hiện một cuộc phẫu thuật não vào tối qua. The doctor performed a brain surgery last night.

🔷 Danh từ chỉ phẫu thuật viên, bác sĩ phẫu thuật là surgeon.

Đọc thêm:

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

500 views0 comments

Recent Posts

See All

Comments


bottom of page