1. 𝗩𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗲 /ˈvæk.siːn/ (n)
𝗜𝗻𝗳𝗹𝘂𝗲𝗻𝘇𝗮 𝘃𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗲: vắc xin cúm ➡ The study shows the effectiveness of influenza vaccine in reducing hospital admissions during the 1989-90 epidemic. Nghiên cứu cho thấy hiệu quả của vắc xin phòng cúm trong việc giảm nhập viện thời kì dịch bệnh 1989-90.
𝗣𝗼𝗹𝗶𝗼 𝘃𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗲 /ˈpoʊ.li.oʊ/: vaccine bại liệt
𝗠𝗲𝗮𝘀𝗹𝗲𝘀 𝘃𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗲 /ˈmiː.zəlz/: vaccine sởi
𝗧𝗲𝘁𝗮𝗻𝘂𝘀 𝘃𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗲 /ˈtet.ən.əs/: vaccine uốn ván
2. 𝗩𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗮𝘁𝗶𝗼𝗻 /ˌvæk.səˈneɪ.ʃən/ (n): sự tiêm phòng ➡ All the children were given two vaccinations against measles.
Tất cả trẻ em đều đã được tiêm vắc xin phòng sởi.
3. 𝗩𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗮𝘁𝗲 /ˈvæk.sə.neɪt/ (v): tiêm phòng. Khi nói trẻ em được tiêm phòng chúng ta dùng thể bị động của từ này 𝘁𝗼 𝗯𝗲 𝘃𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗮𝘁𝗲𝗱.
➡ My children 𝘄𝗲𝗿𝗲 𝘃𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗮𝘁𝗲𝗱 AGAINST tetanus.
Mấy đứa trẻ nhà tôi đã được tiêm vắc xin phòng uốn ván.
Vaccine chống lại bệnh gì đó, ta dùng giới từ AGAINST. ➡ I was vaccinated 𝗮𝗴𝗮𝗶𝗻𝘀𝘁 HPV. ➡ You should get a yearly flu shot hoặc You should be vaccinated yearly against flu: bạn nên tiêm phòng cúm hàng năm.
Liều nhắc lại của vaccine là 𝗕𝗢𝗢𝗦𝗧𝗘𝗥 Liều nhắc lại vaccine phòng uốn ván: a tetanus booster.
Chúc các bạn học vui!
---
Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại GGC để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành các bạn nhé!
Đăng ký: bit.ly/linkdkggconline
Cảm nhận học viên: http://bit.ly/feedbackggc
Thành quả học viên: http://bit.ly/thanhquahocvienggc
Website: https://tienganhyduoc.vn
Comments