top of page
Writer's pictureDung Le

Từ vựng Y khoa hệ tim mạch - Cardiovascular system

Updated: Jul 13, 2021

🔷 Tính từ chỉ vị trí: superior (phía trên), inferior (phía dưới).

  • Superior Vena Cava : tĩnh mạch chủ trên.

  • Inferior Vena Cana: tĩnh mạch chủ dưới.

Tương tự bài về phổi, 3 thùy của phổi sẽ là:

  • Superior lobe: thùy trên

  • Middle lobe: thùy giữa

  • Inferior lobe: thùy dưới

🔷 Artery (động mạch), vein (tĩnh mạch).

  • Aorta (n): động mạch chủ ➡ Tính từ aortic nghĩa là thuộc về động mạch chủ ➡ Mọi người tra cách phát âm thì sẽ thấy artery (động mạch) có trọng âm ở âm tiết đầu, aorta lại có trọng âm ở âm tiết thứ 2.

  • Pulmonary artery (n): động mạch phổi Pulmonary vein (n): tĩnh mạch phổi ➡ Pulmonary (adj): thuộc về phổi. ➡ CPR - cardiopulmonary resuscitation (hồi sinh tim phổi)

🔷 Valve (van), chamber (buồng, ngăn của tim)

  • Atrium (n): tâm nhĩ (trọng âm đầu)

  • Ventricle (n): tâm thất

  • Mitral valve (n): van 2 lá

  • Tricuspid valve (n): van 3 lá (lưu ý từ tricuspid trong hình minh họa sai chính tả một chút bạn nhé)

  • Septum (n): vách ngăn

Đọc thêm:

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

1,506 views0 comments

Recent Posts

See All

Commentaires


bottom of page