top of page
Writer's pictureDung Le

Từ vựng tiếng Anh Y khoa: Mô tả tình trạng bệnh

Updated: Jul 28, 2021



1. Bệnh nhân tiến triển TỐT HƠN ta có thể dùng: GET BETTER

  • The patient GETS BETTER after taking medicine.

2. Bệnh nhân diễn biến XẤU ĐI: GET WORSE

  • The patient GOT WORSE before surgery yesterday, but now she IS IN STABLE CONDITION.

3. Bệnh nhân trong trạng thái ổn định: TO BE IN STABLE CONDITION.

4. Bệnh nhân hồi phục tốt: The patient RECOVERED WELL.


Đọc thêm:

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

351 views0 comments

Recent Posts

See All

Comments


bottom of page