top of page
Writer's pictureDung Le

Hospital | Từ vựng Y khoa

Updated: Jul 28, 2021


Hospital, ảnh sưu tầm trên Internet

Từ vựng HOSPITAL 🏥 đã quá quen thuộc với HEALTHCARE WORKERS / HEALTHCARE STAFF (nhân viên y tế) rồi ha. Hôm nay mình chia sẻ thêm một số cụm từ liên quan đến từ này nhé.

Cụm từ đi khám bác sĩ là GO TO SEE DOCTORS hay VISIT DOCTORS, hoặc đến bệnh viện là to GO TO (THE) HOSPITAL.

  • Ví dụ: He had to go TO THE HOSPITAL for treatment.

🍀 Nhập viện:

  1. (to) be ADMITTED to (the) hospital Ví dụ: A 49 year-old man is admitted to the hospital.

  2. Ngoài ra ta còn có thể dùng động từ HOSPITALIZE với nghĩa nằm viện. Ví dụ: Eight people were hospitalized after receiving bullet wounds.

Chú ý: Bệnh nhân được nhập vào viện, nằm viện nên các bạn dùng thể bị động.

🍀 Xuất viện:

  1. (to) be DISCHARGED from (the) hospital Ví dụ: A baby will be discharged from the hospital tomorrow.

Phân loại bệnh nhân:

Bệnh nhân đang nằm điều trị trong WARD (khoa) thì gọi là INPATIENT (bệnh nhân nội trú), khi đã xuất viện về nhà điều trị tiếp tục uống thuốc thì gọi là OUTPATIENT (bệnh nhân ngoại trú).

🍀 Chuyển viện:

  1. (to) be TRANSFERRED to another hospital. Ví dụ: Because her condition is severe, she will be transferred to a higer level hospital.

🍀 Áp dụng:

Vậy làm sao để áp dụng các từ vựng trên khi tư vấn và khám bệnh cho bệnh nhân nhỉ? Mọi người tham khảo các ví dụ sau nhé.

Depending on the severity of his or her condition, you can decide if the patient needs to be admitted to the hospital.

(Tuỳ thuộc vào mức độ nặng của bệnh, bạn có thể quyết định xem bệnh nhân có cần nhập viện hay không)

  • Because your condition is MILD, I think that you do not need to be admitted to the hospital. I will prescribe some medicine for you to take at home. (Bởi tình trạng của anh còn nhẹ, tôi nghĩ anh không cần phải nhập viện. Tôi sẽ cho anh đơn thuốc để mua về dùng tại nhà)

  • Since your condition is NOT MILD / MODERATE. I think that you should be admitted to the hospital to be treated. (Do tình trạng của anh không nhẹ. Tôi nghĩ anh nên nhập viện để được chữa trị)

  • After 10 days treating in our hospital, your condition has been improved a lot. I think that you will be discharged tomorrow. (Sau 10 ngày chữa trị trong bệnh viện của chúng tôi, tình trạng của anh cải thiện rất tốt. Tôi nghĩ anh sẽ được xuất viện vào ngày mai)

  • We try our best but your condition is not better. We think that we will transfer you to the national hospital. (Chúng tôi đã cố hết sức nhưng bệnh tình của anh không cải thiện. Chúng tôi nghĩ là nên chuyển anh lên bệnh viện tuyến trung ương)

Chúc mọi người học vui!


Đọc thêm:

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Recent Posts

See All

Comments


bottom of page