Vaccinate (v) /ˈvæksɪneɪt/: tiêm vắc xin
Against (prep) /əˈɡeɪnst/: chống lại
To be vaccinated against (disease): được tiêm vắc xin phòng bệnh gì đó
Hầu hết chúng ta đều quen thuộc với vaccine dạng danh từ, khi thêm hậu tố -ate ta có động từ vaccinate mang nghĩa tiêm vắc xin, dạng bị động của vaccinate là to be vaccinated nghĩa là được tiêm vắc xin. Chúng ta tiêm vắc xin nhằm chống lại (against) các các tác nhân gây bệnh như vi khuẩn, vi rút do vậy giới từ đi kèm với vaccinate tương ứng sẽ là against luôn nè.
👉 Have you been vaccinated against COVID-19?
Bạn đã được tiêm vắc xin phòng COVID-19 chưa?
👉 I was vaccinated against tetanus.
Tôi đã được tiêm vắc xin phòng uốn ván.
Các bạn comment từ vựng xuống bên dưới để nhanh nhớ nhé!
Chúc các bạn học vui!
Collocation là gì? Vì sao phải học collocation?
Xem tại: http://bit.ly/collocationggc
---
🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:
Fanpage: Tiếng Anh Y Dược - Go Global Class
Cảm nhận học viên: http://bit.ly/feedbackggc
Thành quả học viên: http://bit.ly/thanhquahocvienggc
Website: https://tienganhyduoc.vn
Comments