top of page

Collocation | To be vaccinated against

Updated: Aug 3, 2021

  • Vaccinate (v) /ˈvæksɪneɪt/: tiêm vắc xin

  • Against (prep) /əˈɡeɪnst/: chống lại

  • To be vaccinated against (disease): được tiêm vắc xin phòng bệnh gì đó


Hầu hết chúng ta đều quen thuộc với vaccine dạng danh từ, khi thêm hậu tố -ate ta có động từ vaccinate mang nghĩa tiêm vắc xin, dạng bị động của vaccinate là to be vaccinated nghĩa là được tiêm vắc xin. Chúng ta tiêm vắc xin nhằm chống lại (against) các các tác nhân gây bệnh như vi khuẩn, vi rút do vậy giới từ đi kèm với vaccinate tương ứng sẽ là against luôn nè.


👉 Have you been vaccinated against COVID-19?

Bạn đã được tiêm vắc xin phòng COVID-19 chưa?


👉 I was vaccinated against tetanus.

Tôi đã được tiêm vắc xin phòng uốn ván.


Các bạn comment từ vựng xuống bên dưới để nhanh nhớ nhé!

Chúc các bạn học vui!


Collocation là gì? Vì sao phải học collocation?

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Recent Posts

See All

Comments


bottom of page