top of page

Vaccine

Updated: Mar 8, 2021

1. 𝗩𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗲 /ˈvæk.siːn/ (n)

  • 𝗜𝗻𝗳𝗹𝘂𝗲𝗻𝘇𝗮 𝘃𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗲: vắc xin cúm ➡ The study shows the effectiveness of influenza vaccine in reducing hospital admissions during the 1989-90 epidemic. Nghiên cứu cho thấy hiệu quả của vắc xin phòng cúm trong việc giảm nhập viện thời kì dịch bệnh 1989-90.

  • 𝗣𝗼𝗹𝗶𝗼 𝘃𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗲 /ˈpoʊ.li.oʊ/: vaccine bại liệt

  • 𝗠𝗲𝗮𝘀𝗹𝗲𝘀 𝘃𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗲 /ˈmiː.zəlz/: vaccine sởi

  • 𝗧𝗲𝘁𝗮𝗻𝘂𝘀 𝘃𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗲 /ˈtet.ən.əs/: vaccine uốn ván


2. 𝗩𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗮𝘁𝗶𝗼𝗻 /ˌvæk.səˈneɪ.ʃən/ (n): sự tiêm phòng ➡ All the children were given two vaccinations against measles.

Tất cả trẻ em đều đã được tiêm vắc xin phòng sởi.

3. 𝗩𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗮𝘁𝗲 /ˈvæk.sə.neɪt/ (v): tiêm phòng. Khi nói trẻ em được tiêm phòng chúng ta dùng thể bị động của từ này 𝘁𝗼 𝗯𝗲 𝘃𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗮𝘁𝗲𝗱.

➡ My children 𝘄𝗲𝗿𝗲 𝘃𝗮𝗰𝗰𝗶𝗻𝗮𝘁𝗲𝗱 AGAINST tetanus.

Mấy đứa trẻ nhà tôi đã được tiêm vắc xin phòng uốn ván.

Vaccine chống lại bệnh gì đó, ta dùng giới từ AGAINST. ➡ I was vaccinated 𝗮𝗴𝗮𝗶𝗻𝘀𝘁 HPV. ➡ You should get a yearly flu shot hoặc You should be vaccinated yearly against flu: bạn nên tiêm phòng cúm hàng năm.


Liều nhắc lại của vaccine là 𝗕𝗢𝗢𝗦𝗧𝗘𝗥 Liều nhắc lại vaccine phòng uốn ván: a tetanus booster.

Chúc các bạn học vui!

---

Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại GGC để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành các bạn nhé!

90 views0 comments

Recent Posts

See All

Comments


bottom of page