top of page

Surgery | Từ vựng y khoa

Updated: Jul 28, 2021


Bác sĩ ngoại khoa gọi là SURGEON /ˈsɜːrdʒən/ thực hiện các cuộc phẫu thuật (SURGICAL OPERATION).


Danh từ phẫu thuật là SURGERY. Đại phẫu là MAJOR SURGERY và tiểu phẫu gọi là MINOR SURGERY.


Bệnh nhân TRẢI QUA một cuộc phẫu thuật, trong tiếng Anh nói là "The patient UNDERGOES an operation". Tùy thuộc vào thì của động từ mà chúng ta chia động từ TO UNDERGO tương ứng.


Ví dụ với thì quá khứ:

  • Bệnh nhân đã trải qua cuộc phẫu thuật tim trong vòng 3 giờ vào tuần trước: The patient UNDERWENT A 3-hour heart OPERATION last week.

  • Bác sĩ ngoại khoa THỰC HIỆN một cuộc phẫu thuật cấp cứu viêm ruột thừa tối qua: The surgeon PERFORMED an emergency OPERATION FOR appendicitis last night.

Trong cuộc phẫu thuật, bác sĩ sẽ đeo GLOVES (găng tay), mặc STERILE SURGICAL GOWN (áo choàng vô khuẩn), đeo MASK (khẩu trang), và đội SCRUB CAP / SURGICAL CAP (mũ), khi cần thiết sẽ dùng GAUZE (gạc) để thấm máu cho bệnh nhân.


Đọc thêm:

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Recent Posts

See All

Comments


bottom of page