Spirometry: hô hấp ký. ➡ a test for measuring lung function, một test đo chức năng phổi.
Các từ vựng liên quan:
Spirometer: an instrument to measure lung function, là dụng cụ đo chức năng phổi (hô hấp kế).
Gốc từ spir/o nghĩa là thuộc về hô hấp.
Ta có từ inspire trong tiếng Anh Y khoa là hít vào, khác với tiếng anh thông thường inspire có những là truyền cảm hứng.
Tương tự ta có expire là thở ra (ex >< in)
Hệ hô hấp là RESPIRATORY SYSTEM cũng có gốc từ spir/o, tiền tố RE- chỉ quá trình 2 chiều hít vào và thở ra.
Nói về hít vào thở ra ta có thêm cặp INHALE / EXHALE. Quá trình hít vào và thở ra tương ứng là INHALATION và EXHALATION. Các bạn sẽ thấy dụng cụ để xịt thuốc cho các bệnh nhân hen ta gọi là inhalers.
Khi giao tiếp với bệnh nhân, để đơn giản nhất thì chúng ta có thể dùng BREATHE IN và BREATHE OUT. Các bạn cũng lưu ý cách đọc của danh từ BREATH và động từ BREATHE cũng khác nhau nữa đó. Ví dụ: Please breathe in and hold in 3 seconds (Bác hãy hít vào và giữ trong 3 giây nhé)
Đọc thêm:
---
🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:
Fanpage: Tiếng Anh Y Dược - Go Global Class
Cảm nhận học viên: http://bit.ly/feedbackggc
Thành quả học viên: http://bit.ly/thanhquahocvienggc
Website: https://tienganhyduoc.vn
Comments