top of page

Collocation | To sign a consent

Updated: Aug 3, 2021

  • Sign (v) /saɪn/: ký

  • Consent ( n) /kənˈsent/: biên bản đồng thuận


A consent biên bản đồng thuận trước khi tiến hành một thủ thuật (clinical procedure) hay một can thiệp phẫu thuật (surgical intervention) bao gồm cả thử nghiệm lâm sàng (clinical trials).


To sign an informed consent.


Informed consent là quá trình bệnh nhân được giải thích kĩ và hiểu rõ về mục đích (purposes), lợi ích (benefits) cũng như nguy cơ (risks). Sau đó bệnh nhân đồng ý kí vào biên bản đồng thuận dưới dạng văn bản (to sign a consent) đồng ý nhận điều trị, can thiệp hoặc tham gia.


👉 I need you to sign the consent.

Tôi cần ông/bà ký vào biên bản đồng thuận này.


👉 By signing this consent form you would donate your body to science after death.

Bằng việc ký vào biên bản đồng thuận này, bạn sẽ hiến xác cho khoa học sau khi bạn chết.


Các bạn comment từ vựng xuống bên dưới để nhanh nhớ nhé!

Chúc các bạn học vui!


Collocation là gì? Vì sao phải học collocation?

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Recent Posts

See All

Yorumlar


bottom of page