Một số từ vựng liên quan đến rối loạn nhịp thở:
1. Eupnea: easy or normal breathing
Tiền tố eu-, hậu tố -pnea
Eu- nghĩa là good, -pnea nghĩa là breathing
Eupnea có thể dịch là thở tốt, thở bình thường
Lưu ý pnea thì âm p không được đọc
2. Bradypnea: slow breathing
Brady- nghĩa là slow, -pnea nghĩa là breathing
Bradypnea là thở chậm
Cũng với tiền tố brady-, ta có từ bradycardia là tim đập chậm
3. Tachypnea: rapid breathing
Tachy nghĩa là rapid
Tachypnea nghĩa là thở nhanh, trái nghĩa với Bradypnea
Tương tự Tachycardia là tim đập nhanh
Lưu ý: Âm ch đọc là /k/
4. Apnea
a- nghĩa là without
Vậy apnea là tình trạng ngưng thở
Trái nghĩa với eupnea
5. Dyspnea: also known as shortness of breath (SOB)
dys- nghĩa là dificult hay painful
Dyspnea là khó thở
Đọc thêm:
---
🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:
Fanpage: Tiếng Anh Y Dược - Go Global Class
Cảm nhận học viên: http://bit.ly/feedbackggc
Thành quả học viên: http://bit.ly/thanhquahocvienggc
Website: https://tienganhyduoc.vn
コメント