top of page

Rối loạn nhịp thở | Breathing disorders

Updated: Jul 14, 2021

Một số từ vựng liên quan đến rối loạn nhịp thở:

1. Eupnea: easy or normal breathing

  • Tiền tố eu-, hậu tố -pnea

  • Eu- nghĩa là good, -pnea nghĩa là breathing

  • Eupnea có thể dịch là thở tốt, thở bình thường

  • Lưu ý pnea thì âm p không được đọc

2. Bradypnea: slow breathing

  • Brady- nghĩa là slow, -pnea nghĩa là breathing

  • Bradypnea là thở chậm

  • Cũng với tiền tố brady-, ta có từ bradycardia là tim đập chậm

3. Tachypnea: rapid breathing

  • Tachy nghĩa là rapid

  • Tachypnea nghĩa là thở nhanh, trái nghĩa với Bradypnea

  • Tương tự Tachycardia là tim đập nhanh

  • Lưu ý: Âm ch đọc là /k/

4. Apnea

  • a- nghĩa là without

  • Vậy apnea là tình trạng ngưng thở

  • Trái nghĩa với eupnea

5. Dyspnea: also known as shortness of breath (SOB)

  • dys- nghĩa là dificult hay painful

  • Dyspnea là khó thở

Đọc thêm:

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Recent Posts

See All

Commentaires


bottom of page