top of page

Queue trong tiếng Anh Y khoa nghĩa là gì?

Updated: Jul 13, 2021

Đi khám cũng cần xếp hàng và lấy số mọi người nhỉ. Hôm nay mình giới thiệu một từ vựng là: QUEUE /kju:/. Từ này dùng ở cả dạng danh từ và động từ.



🔷 Queue dạng động từ chỉ hành động xếp hàng chờ đến lượt.


Ví dụ:

  1. Please queue up = Please line up (Xin hãy xếp hàng lần lượt)

  2. We had to queue for three hours to get in. (Chúng tôi phải xếp hàng tận 3 tiếng mới được vào)

🔷 Queue dạng danh từ dùng để chỉ hàng dài người xếp hàng.👉


Ví dụ:

  1. Are you in the queue for tickets? (Có phải bạn đang trong hàng để mua vé?)

🔷 Nếu có ai đó chen ngang vào hàng thì gọi là jump the queue.


Đọc thêm:

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:




346 views0 comments

Recent Posts

See All

Comentários


bottom of page