Đi khám cũng cần xếp hàng và lấy số mọi người nhỉ. Hôm nay mình giới thiệu một từ vựng là: QUEUE /kju:/. Từ này dùng ở cả dạng danh từ và động từ.
🔷 Queue dạng động từ chỉ hành động xếp hàng chờ đến lượt.
Ví dụ:
Please queue up = Please line up (Xin hãy xếp hàng lần lượt)
We had to queue for three hours to get in. (Chúng tôi phải xếp hàng tận 3 tiếng mới được vào)
🔷 Queue dạng danh từ dùng để chỉ hàng dài người xếp hàng.👉
Ví dụ:
Are you in the queue for tickets? (Có phải bạn đang trong hàng để mua vé?)
🔷 Nếu có ai đó chen ngang vào hàng thì gọi là jump the queue.
Đọc thêm:
---
🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:
Fanpage: Tiếng Anh Y Dược - Go Global Class
Cảm nhận học viên: http://bit.ly/feedbackggc
Thành quả học viên: http://bit.ly/thanhquahocvienggc
Website: https://tienganhyduoc.vn
Comments