top of page

Operative | Các giai đoạn trước, trong và sau phẫu thuật

Updated: Jul 29, 2021

Operative (adj): thuộc về phẫu thuật.


Nếu thêm các tiền tố vào chúng ta sẽ có một số từ:

Preoperative - Intraoperative - Postoperative - Perioperative


1. Preoperative:

  • Tiền tố Pre nghĩa là before (trước).

  • Preoperative (adj) thuộc về trước phẫu thuật. Ex: Preoperative period (giai đoạn trước phẫu thuật) hay Preoperative care (Chăm sóc trước phẫu thuật).

2. Intraoperative:

  • Tiền tố Intra là within (trong).

  • Intraoperative (adj) thuộc về trong quá trình phẫu thuật.

3. Postoperative:

  • Tiền tố Post là after (sau).

  • Postoperative (adj) thuộc về sau phẫu thuật (hậu phẫu). Ex: Postoperative complications (biến chứng sau phẫu thuật).

4. Perioperative:

  • Tiền tố Peri là surrounding (xung quanh).

  • Perioperative (adj) xung quanh quá trình phẫu thuật. Ex: Perioperative phrases (các giai đoạn xung quanh phẫu thuật) bao gồm cả 3 giai đoạn là Preoperative - Intraoperative - Postoperative.

Các tiền tố này các bạn cũng sẽ gặp khá nhiều trong Y khoa nên mọi người lưu ý nha.

Chúc mọi người học vui!


Đọc thêm:

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Recent Posts

See All

Comments


bottom of page