top of page

Collocation | To be admitted to the hospital

Updated: Aug 3, 2021

  • Admit (v) /ədˈmɪt/: nhận vào, cho vào

  • Hospital (noun) /ˈhɑːspɪtl/: bệnh viện


Trong tiếng Anh Y khoa, có những động từ hầu như chỉ được dùng ở dạng bị động như admitted, to be admitted to the hospital nghe thì dài nhưng lại tương đương với một cụm từ rất ngắn gọn trong tiếng Việt, đó là "nhập viện".


𝗧𝗼 𝗯𝗲 𝗮𝗱𝗺𝗶𝘁𝘁𝗲𝗱 𝘁𝗼 𝘁𝗵𝗲 𝗵𝗼𝘀𝗽𝗶𝘁𝗮𝗹 ~ 𝗧𝗼 𝗯𝗲 𝗵𝗼𝘀𝗽𝗶𝘁𝗮𝗹𝗶𝘇𝗲𝗱


Admitted chỉ giai đoạn làm thủ tục nhập viện, giai đoạn này rất nhanh chóng. Còn hospitalized lại chỉ cả khoảng thời gian dài mà bệnh nhân lưu trú tại bệnh viện.


Ngoài ra, sau khi nhập viện và nằm viện một thời gian thì bệnh nhân sẽ được xuất viện, xuất viện trong tiếng Anh là to be discharged.


👉 The patient was admitted to the hospital after suffering from fever and severe rash.

Bệnh nhân đã được nhập viện sau khi bị sốt và ngứa nặng.


👉 Eight people were hospitalized after receiving bullet wounds.

Tám người đã nằm viện sau khi bị bắn.


👉 I was discharged from the hospital on the 26th of January.

Tôi được xuất viện vào ngày 26 tháng 1.


Xem cách người bản xứ phát âm các collocation tại đây:


Các bạn comment từ vựng xuống bên dưới để nhanh nhớ nhé!

Chúc các bạn học vui!


Collocation là gì? Vì sao phải học collocation?

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Recent Posts

See All

Comments


bottom of page