top of page

Lateral - Medial | Từ trái nghĩa

𝗠𝗲𝗱𝗶𝗮𝗹 là tính từ, dùng để chỉ vị trí hướng vào trung tâm, gần đường giữa của cơ thể (toward the midline). Ví dụ, để mô tả ngón chân giữa nằm ở trung tâm của bàn chân, chúng ta dùng “the middle toe is located at 𝘁𝗵𝗲 𝗺𝗲𝗱𝗶𝗮𝗹 𝘀𝗶𝗱𝗲 𝗼𝗳 the foot”.


Trong tiếng Latin, Medial có nguồn gốc từ Medius (middle), nghĩa là ở giữa. Vậy cứ nhìn thấy medial là các bạn liên tưởng đến middle (ở giữa) cho dễ nhớ nha.



𝗟𝗮𝘁𝗲𝗿𝗮𝗹 là tính từ, dùng để chỉ vị trí hướng ra xa khỏi đường giữa của cơ thể (away from the midline). Ví dụ, để mô tả ngón chân út nằm ở mép ngoài của bàn chân, chúng ta dùng “the little toe is located at 𝘁𝗵𝗲 𝗹𝗮𝘁𝗲𝗿𝗮𝗹 𝘀𝗶𝗱𝗲 𝗼𝗳 the foot”.


Tính từ 𝗯𝗶𝗹𝗮𝘁𝗲𝗿𝗮𝗹 (hai bên) được tạo thành bởi lateral và tiền tố bi- (two). Bilateral thậm chí còn hay gặp hơn cả lateral. Ví dụ như bệnh nhân COVID-19 có thể bị bilateral pneumonia (viêm hai bên phổi), hoặc bệnh nhân tăng huyết áp kháng trị (resistant hypertension) cần phải phẫu thuật cắt hai bên thận (bilateral nephrectomy).


Đọc thêm:

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

682 views0 comments

Recent Posts

See All

Comentarios


bottom of page