top of page

Failure | Từ vựng Y khoa

Updated: Jul 29, 2021



Để nói đến suy gan, suy thận, suy tim, suy hô hấp, chúng ta dùng từ FAILURE.

Failure để chỉ tình trạng suy.

  • Suy gan: Liver Failure (hoặc Hepatic Failure)

  • Suy thận: Kidney Failure (hoặc Renal Failure).

➡ Suy thận cấp: Acute Kidney/ Renal Failure ➡ Suy thận mạn: Chronic Kidney/Renal Failure.

  • Suy hô hấp: Respiratory Failure

  • Suy tim: Heart Failure. Cụm từ suy tim xung huyết là: Congestive Heart Failure.

Đọc thêm:

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Kommentare


Liên hệ

​Tiếng Anh Y Dược - Go Global Class

  • Email: tienganhggc@gmail.com

  • Điện thoại: + 849 6352 6392 

  • Địa chỉ: Số 241, khu dịch vụ 11 Xa La, Hà Đông, Hà Nội. 

bottom of page