Failure | Từ vựng Y khoa
- Dung Le
- Feb 8, 2020
- 1 min read
Updated: Jul 29, 2021

Để nói đến suy gan, suy thận, suy tim, suy hô hấp, chúng ta dùng từ FAILURE.
Failure để chỉ tình trạng suy.
Suy gan: Liver Failure (hoặc Hepatic Failure)
Suy thận: Kidney Failure (hoặc Renal Failure).
➡ Suy thận cấp: Acute Kidney/ Renal Failure ➡ Suy thận mạn: Chronic Kidney/Renal Failure.
Suy hô hấp: Respiratory Failure
Suy tim: Heart Failure. Cụm từ suy tim xung huyết là: Congestive Heart Failure.
Đọc thêm:
---
🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:
Fanpage: Tiếng Anh Y Dược - Go Global Class
Cảm nhận học viên: http://bit.ly/feedbackggc
Thành quả học viên: http://bit.ly/thanhquahocvienggc
Website: https://tienganhyduoc.vn
Kommentare