Endoscopy | Nội soi tiếng Anh là gì
- Dung Le
- Feb 8, 2020
- 1 min read
Updated: Jul 29, 2021

ENDOSCOPY
Phép nội soi: ENDOSCOPY.
Tiền tố endo- có nghĩa là bên trong, -scopy có nghĩa là visual examinantion.
ENDOSCOPE
Dụng cụ, thiết bị dùng để nội soi gọi là ENDOSCOPE.
Các từ có hậu tố -SCOPE đều chỉ instrument for visual examination (dụng cụ).
Ví dụ: Otoscope (đèn soi tai), microscope (kính hiển vi).
CÁC PHÉP NỘI SOI
Khi muốn nói nội soi ở cơ quan nào, ta ghép gốc từ của cơ quan đó với hậu tố -SCOPY.
Ví dụ:
Nội soi dạ dày: Gastr/o + scopy = GASTROSCOPY
Nội soi tá tràng: Duoden/o + scopy = DUODENOSCOPY
Nội soi thực quản: Esophag/o + scopy = ESOPHAGOSOCPY (hoặc oesophagoscopy)
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng: OESOPHAGOGASTRODUODENOSCOPY (viết tắt là OGD scopy). Nhìn thì dài vậy chứ thực ra là ghép của 3 gốc từ lại với nhau.
Nội soi đại tràng: Colon/o + scopy = COLONOSCOPY
Nội soi bàng quang: Cyst/o +scopy = CYSTOSCOPY
Nội soi phế quản: Bronch/o + scopy = BRONCHOSCOPY
Nội soi có sinh thiết thì mọi người chỉ đơn giản là thêm WITH BIOPSY phía sau các phép nội soi thôi nhé. Ví dụ nội soi dạ dày có sinh thiết: Gastroscopy with biopsy.
Tính từ của endoscopy là ENDOSCOPIC, phẫu thuật nội soi là ENDOSCOPIC SURGERY.
Đọc thêm:
---
🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:
Fanpage: Tiếng Anh Y Dược - Go Global Class
Cảm nhận học viên: http://bit.ly/feedbackggc
Thành quả học viên: http://bit.ly/thanhquahocvienggc
Website: https://tienganhyduoc.vn
Comments