top of page

Endoscopy | Nội soi tiếng Anh là gì

Updated: Jul 29, 2021

ENDOSCOPY

Phép nội soi: ENDOSCOPY.

Tiền tố endo- có nghĩa là bên trong, -scopy có nghĩa là visual examinantion.


ENDOSCOPE

Dụng cụ, thiết bị dùng để nội soi gọi là ENDOSCOPE.

Các từ có hậu tố -SCOPE đều chỉ instrument for visual examination (dụng cụ).


Ví dụ: Otoscope (đèn soi tai), microscope (kính hiển vi).


CÁC PHÉP NỘI SOI

Khi muốn nói nội soi ở cơ quan nào, ta ghép gốc từ của cơ quan đó với hậu tố -SCOPY.


Ví dụ:

  • Nội soi dạ dày: Gastr/o + scopy = GASTROSCOPY

  • Nội soi tá tràng: Duoden/o + scopy = DUODENOSCOPY

  • Nội soi thực quản: Esophag/o + scopy = ESOPHAGOSOCPY (hoặc oesophagoscopy)

  • Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng: OESOPHAGOGASTRODUODENOSCOPY (viết tắt là OGD scopy). Nhìn thì dài vậy chứ thực ra là ghép của 3 gốc từ lại với nhau.

  • Nội soi đại tràng: Colon/o + scopy = COLONOSCOPY

  • Nội soi bàng quang: Cyst/o +scopy = CYSTOSCOPY

  • Nội soi phế quản: Bronch/o + scopy = BRONCHOSCOPY

  • Nội soi có sinh thiết thì mọi người chỉ đơn giản là thêm WITH BIOPSY phía sau các phép nội soi thôi nhé. Ví dụ nội soi dạ dày có sinh thiết: Gastroscopy with biopsy.

Tính từ của endoscopy là ENDOSCOPIC, phẫu thuật nội soi là ENDOSCOPIC SURGERY.


Đọc thêm:

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Recent Posts

See All

댓글


bottom of page