top of page
Writer's pictureDung Le

Diễn đạt kết quả xét nghiệm | Từ vựng Y khoa

Updated: Jul 22, 2021

Diễn đạt các kết quả xét nghiệm trong tiếng Anh:

  • Dương tính: Positive

  • Âm tính: Negative

Những từ này mọi người có thể dùng dưới dạng tính từ như:

  • The test result is POSITIVE / NEGATIVE.

  • She is HIV positive.

Hoặc một ví dụ khác, có 2 cha con xét nghiệm virus nCoV đều dương tính, hiện tại họ đã được cách ly và điều trị tại bệnh viện Chợ Rẫy, ta có thể dùng:

  • The father and his son TESTED positive FOR nCoV. They were isolated and treated in Cho Ray Hospital.

Khi xét nghiệm nhưng chưa có kết quả, ta có thể dùng:

  • The test results are PENDING.

Loại trừ khả năng nào đó ta dùng cụm động từ RULE OUT.

  • RULE OUT pneumonia caused by coronaviruses. (Loại trừ viêm phổi gây ra bởi virus Corona)

Chúc mọi người học vui!

Test - Ảnh sưu tầm mạng Internet

Đọc thêm:

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Recent Posts

See All

コメント


bottom of page