top of page

Asthma | Từ vựng Y khoa

Updated: Jul 28, 2021



ASTHMA /ˈæz.mə/


Mấy nay thời tiết Hà Nội thay đổi nên xuất hiện nhiều bệnh đường hô hấp. Một em học sinh của mình bị ASTHMA (hen) nên có những SYMPTOMS (triệu chứng) gây cho em nhiều khó chịu. Nay ngồi học mới hỏi triệu chứng của em thì em bảo có SHORTNESS OF BREATH (SOB -khó thở), thỉnh thoảng căng tức ngực (TIGHTNESS OF CHEST), đôi khi em ho có đờm (PRODUCTIVE COUGH / CHESTY COUGH) và RUNNY NOSE (sổ mũi) nữa. Tối qua nằm ngủ em còn thở khò khè (WHEEZING) và mất ngủ (INSOMNIA / DIFFICULTY IN SLEEPING).


Bệnh hen của em là hen theo mùa (SEASONAL ASTHMA), cứ đến mùa thu chuyển tiếp sang đông là em lại bị hen. Có một số loại hen khác nữa như NOCTURNAL ASTHMA (hen về đêm) hay EXERCISE-INDUCED ASTHMA (hen do gắng sức), và OCCUPATIONAL ASTHMA (hen do nghề nghiệp), ví dụ như một số công nhân tiếp xúc (EXPOSURE) thường xuyên với môi trường có nhiều chất kích thích hóa học (CHEMICAL IRRITANTS) và khói bụi (FUMES). ALLERGY-INDUCED ASTHMA (hen do dị ứng) gây ra khi hít phải phấn hoa (POLLEN), nấm mốc (MOLD SPORES) trong không khí.


Ngày mai em sẽ GO TO SEE DOCTORS để kiểm tra (CHECK HER CONDITIONS). Bác sĩ có thể cho em làm một số tests chức năng hô hấp (TO TAKE PULMONARY FUNCTION TESTS) và PRESCRIBE SOME MEDICINES (kê đơn) để làm giảm các triệu chứng khó chịu của em. Có thể em sẽ dùng một số loại thuốc BRONCHODILATORS (thuốc giãn phế quản) để WIDENING THE AIRWAYS (mở rộng đường thở) để em thở tốt hơn (MAKE IT EASIER TO BREATHE). Trong hình ảnh trên có cô gái đang cầm một dụng cụ chứa thuốc dạng INHALER (dạng hít).


Đọc thêm:

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Recent Posts

See All

תגובות


bottom of page