top of page

Allergy | Từ vựng Y khoa

Updated: Jul 22, 2021

ALLERGY (số ít) là danh từ chỉ sự dị ứng, số nhiều là ALLERGIES.


Khi muốn hỏi bệnh nhân có dị ứng với điều gì không, chúng ta có thể hỏi:

  • Do you have any allergies?

  • Are you allergic to any medications? (Bạn có bị dị ứng với bất cứ thuốc nào không?)

Khi trả lời bị dị ứng với gì đó, chúng ta dùng cụm TO BE ALLERGIC TO:

  • I'm allergic to pollen (phấn hoa)

  • I'm allergic to NSAIDs

Tác nhân gây dị ứng là ALLERGENS. Các tác nhân có thể là pollen (phấn hoa), dust (bụi), pet (thú cưng), food (thực phẩm), medication (thuốc),...

Một số phản ứng dị ứng (ALLERGIC REACTIONS) có thể gặp phải khi một người bị dị ứng như:

  • Sneezing (hắt hơi)

  • Runny nose (chảy nước mũi), stuffy nose (nghẹt mũi)

  • Skin rash (ban đỏ trên da), skin itchy (ngứa da)

  • Cough (ho), wheezing (khò khè), SOB - shortness of breath (khó thở)

  • Pain, redness and swelling at the exposure point (đau, đỏ và sưng tại vị trí tiếp xúc)

  • Peeling and blistering skin (da bong tróc và phồng rộp)

  • Watering eyes (chảy nước mắt), itchy and red eyes (mắt đỏ và ngứa)

  • Sore throat (đau họng)

  • Vomiting (nôn), nausea (buồn nôn)

  • Diarrhea (tiêu chảy)

  • Dizziness (chóng mặt)

  • Pale skin (da nhợt nhạt)

  • Swelling of eyes, face and genitals (sưng mắt, mặt, cơ quan sinh dục ngoài)

Treatments for allergies depend on allergens and the severity of allergies.

(Điều trị dị ứng phụ thuộc và tác nhân và mức độ nghiêm trọng của dị ứng)

  • Cách tốt nhất để điều trị và phòng ngừa phản ứng dị ứng là biết tác nhân gây dị ứng và tránh xa nó. (The best way to treat and prevent allergic reactions is to know what triggers the reaction and stay away from it)

  • Gặp bác sĩ để biết cách điều trị. (Go to see a doctor to know treatments)

  • Avoid the allergen

  • Use a saline sinus rinse: sử dụng dung dịch nước muối để rửa mũi

  • Một số thuốc như antihistamines (kháng histamine), corticosteroids hay decongestants (thuốc giảm xung huyết).

  • Dùng các sản phẩm làm giảm dị ứng ở da (use products to treat allergies on the skin): topical corticosteroid creams or tablets (corticosteroid dạng kem dùng tại chỗ hoặc dạng viên nén), moisturizing creams (kem dưỡng ẩm da)

  • Immunotherapy: liệu pháp miễn dịch

Chúc các bạn luôn học vui!


Đọc thêm:

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Recent Posts

See All

Comments


bottom of page