top of page

20 từ vựng tiếng Anh Y khoa về COVID-19

Updated: Mar 11, 2021

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng về COVID-19 để đọc tài liệu nhanh hơn các bạn nhé.


1. 𝗮𝘀𝘆𝗺𝗽𝘁𝗼𝗺𝗮𝘁𝗶𝗰 (adj): no symptoms.

Có lẽ các bạn đã quen thuộc với từ symptoms (n) - triệu chứng, tính từ của nó là symptomatic. Thêm tiền tố a- vào trước ta có asymptomatic nghĩa là without symptoms.


➡ She had no idea her husband had coronavirus because he was asymptommatic


2. 𝗶𝗻𝗰𝘂𝗯𝗮𝘁𝗶𝗼𝗻 𝗽𝗲𝗿𝗶𝗼𝗱: thời gian ủ bệnh (the time from a person’s first exposure to a disease to the time when symptoms develop).


3. 𝗜𝘀𝗼𝗹𝗮𝘁𝗲/ 𝘀𝗲𝗹𝗳 – 𝗶𝘀𝗼𝗹𝗮𝘁𝗲/ 𝗾𝘂𝗮𝗿𝗮𝗻𝘁𝗶𝗻𝗲/ 𝘀𝗲𝗹𝗳 – 𝗾𝘂𝗮𝗿𝗮𝗻𝘁𝗶𝗻𝗲

  • Isolate (v): cách ly

  • Self – isolate (v): tự cách ly

  • Quarantine (n): sự kiểm dịch (cách ly và theo dõi)

  • Self - quarantine (n): tự cách ly (tại nhà, hoặc trong đơn vị quân đội)

4. 𝗖𝗼𝗺𝗺𝘂𝗻𝗶𝘁𝘆 𝘀𝗽𝗿𝗲𝗮𝗱 (n): sự lây lan cộng đồng – spread of an illness for which the source of infection is unknown.


➡ Tại Mỹ những ngày đầu có một ca nhiễm do community spread, bệnh nhân không có yếu tố dịch tễ bay từ vùng dịch về nhưng vẫn có thể mắc bệnh do nguồn lây chưa rõ trong cộng đồng.


5. 𝗦𝘂𝗽𝗲𝗿𝘀𝗽𝗿𝗲𝗮𝗱𝗲𝗿 (n): bệnh nhân siêu lây nhiễm

Bệnh nhân số 31 của Hàn Quốc là một ví dụ cho superspreader.


➡ One so-called “superspreader” in South Korea infected at least 37 people at her church with the virus.


6. 𝗖𝗼𝗻𝘁𝗮𝗴𝗶𝗼𝘂𝘀 (adj) : truyền nhiễm, lây lan từ người này sang người kia – describing a disease can pass from person to person usually by direct contact.


7. 𝗛𝗲𝗿𝗱 𝗶𝗺𝗺𝘂𝗻𝗶𝘁𝘆 (n): miễn dịch cộng đồng (Miễn dịch trong cộng đồng người được tạo thành do tiêm vaccine hoặc miễn dịch của người khỏe mạnh hồi phục sau khi nhiễm bệnh).

➡ This virus is unlike the seasonal flu because there is currently no vaccine or herd immunity.


8. 𝗢𝘂𝘁𝗯𝗿𝗲𝗮𝗸/ 𝗲𝗽𝗶𝗱𝗲𝗺𝗶𝗰/ 𝗽𝗮𝗻𝗱𝗲𝗺𝗶𝗰

  • Outbreak (n): đợt bùng phát – small but unusual

  • Epidemic (n): đợt dịch – bigger and spreading

  • Pandemic (n): đại dịch – international and out of control

Theo quy mô thì outbreak (như ở Vũ Hán) < epidemic (khi lan ra cả Trung Quốc) < pandemic (đại dịch toàn thế giới).


9. 𝗠𝗼𝗿𝗯𝗶𝗱𝗶𝘁𝘆/ 𝗺𝗼𝗿𝘁𝗮𝗹𝗶𝘁𝘆

  • Morbidity (n): tỷ lệ người mắc bệnh – the morbidity rate is a measure of how many people have an illness relative to the population.

  • Mortality (n): tỷ lệ tử vong – the mortality rate is a measure of how many people have died because of an illness relative to the population.

10. 𝗣𝗮𝘁𝗵𝗼𝗴𝗲𝗻 (n): vi sinh vật gây bệnh, mầm bệnh


11. 𝘁𝗿𝗮𝗻𝘀𝗺𝗶𝘀𝘀𝗶𝗼𝗻 : sự lây nhiễm

  • Person-to-person transmission : lây từ người sang người

  • droplets (n): giọt bắn (khi một người ho hay hắt hơi tạo ra các giọt bắn li ti).

12. 𝗦𝗰𝗿𝗲𝗲𝗻𝗶𝗻𝗴 (n): sàng lọc – testing of people for the presence of a disease.

Như các bệnh viện hoặc sân bay hay đo nhiệt độ của mọi người (take the body's temperature) cũng là screening (sàng lọc) .


13. 𝗹𝗼𝗰𝗸𝗱𝗼𝘄𝗻 (n): phong tỏa.


14. 𝘀𝗼𝗰𝗶𝗮𝗹 𝗱𝗶𝘀𝘁𝗮𝗻𝗰𝗶𝗻𝗴: giãn cách xã hội.

To slow the spread of a disease: làm chậm sự lây lan của dịch bệnh, ngăn tụ tập đông người, hoặc hạn chế tiếp xúc gần.


15. 𝗳𝗹𝗮𝘁𝘁𝗲𝗻𝗶𝗻𝗴 𝘁𝗵𝗲 𝗰𝘂𝗿𝘃𝗲.

Cụm từ này liên quan đến hình ảnh curve (biểu đồ đường cong của dịch bệnh). Khi dịch bệnh tăng quá nhanh trong một thời gian ngắn, đường cong đạt đỉnh quá cao, so với năng lực của hệ thống y tế sẽ gây ra quá tải. Các biện pháp flattening the curve là làm giảm đỉnh đường cong, làm chậm lại sự lây lan để hệ thống y tế có thể đáp ứng kịp thời.


16. 𝗰𝗹𝗼𝘀𝗲 𝗰𝗼𝗻𝘁𝗮𝗰𝘁 : tiếp xúc gần


17. 𝗰𝗼𝗻𝘁𝗮𝗰𝘁 𝘁𝗿𝗮𝗰𝗶𝗻𝗴: truy lại những người tiếp xúc với người bệnh vì họ có nguy cơ nhiễm mầm bệnh cao hơn, để cách ly và theo dõi.


18. 𝘀𝘂𝘀𝗽𝗲𝗰𝘁𝗲𝗱 𝗰𝗮𝘀𝗲𝘀 (n): các trường hợp nghi ngờ.


19. 𝗰𝗼𝗻𝗳𝗶𝗿𝗺𝗲𝗱 𝗰𝗮𝘀𝗲𝘀 (n): các trường hợp xác nhận (mắc bệnh)


Và từ cuối cùng, có lẽ không ai mong muốn.

20. 𝘁𝗼 𝘁𝗲𝘀𝘁𝗲𝗱 𝗽𝗼𝘀𝗶𝘁𝗶𝘃𝗲 𝗳𝗼𝗿 ... : dương tính với...

---

Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại GGC để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành các bạn nhé!

Recent Posts

See All

Comments


bottom of page